Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ba, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 8/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ba, nguyên quán Đông Thọ - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 2/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Tiến Ba, nguyên quán Trường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Bắc bình - Xã Bắc Bình - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Mầu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Mầu, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mầu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai