Nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Tinh, nguyên quán Giao Phong - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 17/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Quán Văn Tinh, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Hạ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Tinh, nguyên quán Hương Hạ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 27 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Tinh, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miếu Đỗ - Hiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Tinh, nguyên quán Miếu Đỗ - Hiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tinh, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 23/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoá Trang - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tinh, nguyên quán Hoá Trang - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Tinh, nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Piêng luông - Binh an - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Tinh, nguyên quán Piêng luông - Binh an - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Tinh, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị