Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ mai đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Mai, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Thanh Mai, nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 05/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Mai, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thị Mai, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Mai, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Thanh Mai, nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị