Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chiếm Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 3/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Chiếm Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 7/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Vĩnh Thạnh - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Lấp Vò - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng lưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Hàm ninh - Xã Hàm Ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng chiếm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Chiếm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn (Lường) Lưởng, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An