Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Máy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Danh Mai, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Danh Phương, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Dương Danh Mai, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Danh Phương, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nông cống - Thị trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai văn Đành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 13/13/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại TT Tứ Kỳ - Thị trấn Tứ Kỳ - Huyện Tứ Kỳ - Hải Dương