Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Dư, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dư, nguyên quán Hòa Bình - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1936, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dư, nguyên quán Phan Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 17/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Ngọc Dư, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Ngọc Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Chợ Gạo - Xã Long Bình Điền - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Ngọc Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoàng Thanh - Huyện Hiệp Hòa - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Ngọc Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị Xã Vị Thanh - Cần Thơ