Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Kim Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 29/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Kiên - Xã Xuân Kiên - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Hưng - Xã Trực Hưng - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Khanh, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 05/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Khanh, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Khanh, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tòng Bạc - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khanh, nguyên quán Tòng Bạc - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 01/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khanh, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 8/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước