Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Sỹ Duyệt, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1933, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Mai, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Sỹ Nông, nguyên quán Hoằng Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Động du - Đào Viên - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Mai Sỹ Quang, nguyên quán Động du - Đào Viên - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Sỹ Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 9/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Xã Thành Thọ - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Sỹ Lễ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Sỹ Nhân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Sỹ Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Tĩnh gia - Xã Hải Lĩnh - Huyện Tĩnh Gia - Thanh Hóa