Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 19/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Hải Đảo, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Rạch Kiến - Long An
Liệt sĩ Mai Văn Hải, nguyên quán Rạch Kiến - Long An, sinh 1924, hi sinh 12/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Hải, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 11/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Hải, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Hải, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 07/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Yên - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Xuân Hải, nguyên quán Nga Yên - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Hải Đảo, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Yên - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Hải, nguyên quán Nga Yên - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh