Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 02.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 08/03/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Hòa Đông - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mới, nguyên quán Bình Hòa Đông - Mộc Hóa - Long An, sinh 1952, hi sinh 18/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Mới, nguyên quán Sơn Điện - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 23/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà diểu - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Mới, nguyên quán Hà diểu - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Mới, nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Mới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Mới, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba tri - Bến Tre
Liệt sĩ Võ Văn Mới, nguyên quán Ba tri - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 04/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang