Nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Hoàng Trường - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 12/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Đông Hải - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Phượng, nguyên quán Đan Phương - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 6/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhà số 12 - Ngõ 145 - Hàng Kênh - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Nhà số 12 - Ngõ 145 - Hàng Kênh - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyễn Văn Phượng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Nguyễn Văn Phượng hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An