Nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tích, nguyên quán Hà Long - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tri Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Can Văn Tích, nguyên quán Tri Phương - Trà Lĩnh - Cao Bằng hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ hư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Tích, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ hư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phổ Yên - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Văn Tích, nguyên quán Phổ Yên - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tích, nguyên quán Liêm Minh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 16/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tích, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thành - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tích, nguyên quán Mỹ Thành - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 02/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Phu - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lục Văn Tích, nguyên quán Hoàng Phu - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1945, hi sinh 01/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thượng - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Tích, nguyên quán Yên Thượng - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 27 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu