Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Tiếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tráng Việt - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiếp, nguyên quán Tráng Việt - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Tiếp, nguyên quán Tiên Phong - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Văn Tiếp, nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 18/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Tiếp, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 5/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tiếp, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chí linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Tiếp, nguyên quán Chí linh - Hải Hưng hi sinh 24965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lộc Văn Tiếp, nguyên quán Trí Lể - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 28/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯU VĂN TIẾP, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Tiếp, nguyên quán Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh