Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Công Hồng, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 03/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Công Hương, nguyên quán Thuỵ Hồng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Công Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Khách - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Công Tha, nguyên quán Lai Khách - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Công Tý, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Hải - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Kim Công, nguyên quán Nga Hải - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Công, nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Công, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Mai, nguyên quán Mể Trì - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 02/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai