Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Tuấn Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 29/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Kim Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 29/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Kiên - Xã Xuân Kiên - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Ngọc Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lộc - Xã Tiên Lộc - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Khanh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Phố 5 Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Khanh, nguyên quán Khu Phố 5 Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Khanh, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Khanh, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 14/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước