Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ My, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mỹ My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Long Phước Thôn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Anh Mỹ, nguyên quán Long Phước Thôn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Trung Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI MÝ, nguyên quán Ninh Trung Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Mỳ, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Mỹ, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Đức - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HÀ MỸ, nguyên quán Tân Đức - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1903, hi sinh 06/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thọ Vực - Vĩnh Ninh - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Mỵ, nguyên quán Thọ Vực - Vĩnh Ninh - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Túc - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Mỹ, nguyên quán Cam Túc - Cam Ranh - Khánh Hòa, sinh 1957, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Mỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước