Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lanh, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lanh, nguyên quán Thị Xuân - Hương Thuỷ - Thừa Thiên Huế, sinh 1946, hi sinh 4/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Liên - Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hữu Lanh, nguyên quán Đồng Liên - Hồng Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 20/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Hữu Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 20/, hi sinh 7/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cấn Hữu Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tiến - Xã Yên Tiến - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hữu Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực chính - Xã Trực Chính - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Lanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -