Nguyên quán Thượng Phụ - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Quốc Chấn, nguyên quán Thượng Phụ - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phi Hải - Quảng Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Quốc Hùng, nguyên quán Phi Hải - Quảng Hà - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Mốc - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Quốc Lược, nguyên quán Hoàng Mốc - Võ Nhai - Bắc Thái hi sinh 30/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Lý Quốc - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Quốc Ráng, nguyên quán Lý Quốc - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 3/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Quốc Thắng, nguyên quán Lê Lợi - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Cường - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Quốc Trường, nguyên quán Nà Cường - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Ưng - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nông Quốc Xìn, nguyên quán Phúc Ưng - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1940, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Quốc Quân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 20/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Quốc Trường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 17/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên