Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Khương, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Khương, nguyên quán Vạn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 9/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Khương, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 22/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn văn Khương, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Khương, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Giáp Văn Khương, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Hồ Văn Khương, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1967, hi sinh 6/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam toạn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Khương, nguyên quán Nam toạn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh nghĩa - Nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Khương, nguyên quán Khánh nghĩa - Nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh nghĩa - Nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Khương, nguyên quán Khánh nghĩa - Nghi khánh - Nghi lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh