Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đoàn Văn Sửu, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé hi sinh 4/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sửu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Sửu, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sửu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ VĂN SỬU, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 17/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Tịnh - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Thanh Tịnh - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 6/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Long Điền - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/02/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Sửu, nguyên quán Cao An - Cẩm Giàng - hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước