Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ guyễn Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Cao phong - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ N N Nghiêm, nguyên quán Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán BH - YB
Liệt sĩ B N Bop, nguyên quán BH - YB, sinh 1951, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đ.Kinh. Đ.Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bui N Khanh, nguyên quán Đ.Kinh. Đ.Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi N Ngọc, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi N Số, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Chu N Thức, nguyên quán Thái Bình hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng N Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán T.Quang - Đ.Kỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương N Để, nguyên quán T.Quang - Đ.Kỳ - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 4/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn N, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ