Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Yên Thọ - Xã Yên Thọ - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Phê, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Đình Phê, nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 03/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Đình Phê, nguyên quán Khánh THịnh - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 11/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Đình Phê, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phê, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang