Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG THIỆT, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG THIỆT, nguyên quán Ninh Hải - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thiệt, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Hòa - Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thiệt, nguyên quán Ân Hòa - Hoài Ân - Bình Định, sinh 1928, hi sinh 9/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THIỆT, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 11/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thiệt, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 27/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị