Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 20/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ VũHồng Bến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tam Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Đăng Ba, nguyên quán Tam Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Đăng Hên, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Đăng Hội, nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ ĐĂNG NHUNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đăng Phước, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Khánh Đăng, nguyên quán Dũng Liệt - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Ngô Tấn Đăng, nguyên quán Hương Vĩnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế hi sinh 10/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Đăng, nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh