Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 1987, hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Ninh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Huân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Huân, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Bại - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huân, nguyên quán Đại Bại - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Huân, nguyên quán Quảng Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Huân, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Huân, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Bại - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huân, nguyên quán Đại Bại - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai