Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hiệp Hoà - Xã Hiệp Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại An Hồng - Xã An Hồng - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Kháng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 04/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 39 Lý Thường Kiệt - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kháng, nguyên quán 39 Lý Thường Kiệt - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Phước Long - Bình Phước
Liệt sĩ Trương Đức Kháng, nguyên quán Phước Long - Bình Phước, sinh 1959, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Kháng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 39 Lý Thường Kiệt - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kháng, nguyên quán 39 Lý Thường Kiệt - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nam Hà - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kháng, nguyên quán Nam Hà - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng hi sinh 08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Thượng - Xã Khánh Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội