Nguyên quán Bôi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Bá Chiến, nguyên quán Bôi Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Bá Diên, nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Bá Hân, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực đạo - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Bá Hướng, nguyên quán Trực đạo - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực đạo - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Bá Hướng, nguyên quán Trực đạo - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phong - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Bá Lưu, nguyên quán Đông Phong - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Bá Nhương, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1938, hi sinh 8/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Bá Thái, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 9/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Nội - Tam Ninh
Liệt sĩ Ngô Bá Thục, nguyên quán Trực Nội - Tam Ninh, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Hồng - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Bá Thuỵ, nguyên quán Đức Hồng - Cao Lạng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị