Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tam Quan Nam - Xã Tam Quan Nam - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 27/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Ngọc Chưu, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Chưu, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 27/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Chưu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 03/05/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ba Chưu, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 3/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An