Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Chí Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Mả lày - Xã Bàn Giản - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Công Hội, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Đăng Hội, nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hòa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Hội, nguyên quán Diễn Hòa - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 25/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Hội, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hội, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Đăng Hội, nguyên quán Dương Liểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 12/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Hội, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai