Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Gia Bảo, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Ngô Gia Cam, nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 26/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Gia Chúc, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lợi - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Gia Hoà, nguyên quán Yên Lợi - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Gia Hồng, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Gia Khánh, nguyên quán Liên châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Gia Lộc, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai