Nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Huy Cánh, nguyên quán Đại Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Huy Đoàn, nguyên quán Tây Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 18/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Huy Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Huy Lanh, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Huy Thật, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Huy Tiên, nguyên quán Tứ yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Huy Trung, nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Ngọc Huy, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Quang Huy, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1965, hi sinh 16/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Ngô, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 22 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị