Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phú Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 3/5/1947, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Lãnh - Xã Bình Lãnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Đông Lư - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Khắc Ban, nguyên quán Đông Lư - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 18/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Khắc Đào, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Khắc Hạnh, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khắc Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGÔ KHẮC NHẨN, nguyên quán Vạn Long - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1944, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Khắc Quân, nguyên quán Yên Chính - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai