Nguyên quán số 165 Đinh Công Tráng - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Quốc Long, nguyên quán số 165 Đinh Công Tráng - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Quốc Sự, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 07/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Quốc Toản, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quốc Tuấn, nguyên quán Nghĩa Hợp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 16 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hợp - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quốc Tuấn, nguyên quán Nghĩa Hợp - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quốc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Đức - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Quốc Uy, nguyên quán Mỹ Đức - An Lão - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Quốc Viễn, nguyên quán Tân Hoà - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 05/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Ngô, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Quốc ẩu, nguyên quán Việt Hưng - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh