Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 14/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán Đáp Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quốc Hải, nguyên quán Đáp Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điịnh Thành - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Dđào Quốc Hải (Hiễn), nguyên quán Điịnh Thành - Dâu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiểu Khu Phong Châu - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hải Quốc Vượng, nguyên quán Tiểu Khu Phong Châu - Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hải, nguyên quán Trường Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Đào Quốc Hải (Hiễn), nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đáp Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quốc Hải, nguyên quán Đáp Cầu - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Quốc Hải, nguyên quán An Khánh - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An