Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Thái, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Thái Dũng, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Dinh - Tuy an - Phú Yên
Liệt sĩ Ngô Thái Dương, nguyên quán An Dinh - Tuy an - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Thái Giáp, nguyên quán Quang Trung - Nam Hà hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Ngô Thái Ưng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thái, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Thái, nguyên quán Liên Minh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Ngô Hồng, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 05/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Ngô Lập, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 15/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Ngô Lập, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 15/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh