Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô nhật Lệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Bình Định - Xã Bình Định - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ THỊ LỆ, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ THỊ LỆ, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Thị Lệ Tiên, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15 - 12 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Khánh Hòa hi sinh - / - - /1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 22/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Bến Cát, sinh 1958, hi sinh 02/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương