Nguyên quán Hồng Đức - Nam Hồng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Thế Vinh, nguyên quán Hồng Đức - Nam Hồng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 14/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Văn Vinh, nguyên quán Xuân Khê - LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Vinh, nguyên quán Thanh Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Vinh, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 01/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 01/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hoàng Long - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Vinh Quang, nguyên quán Hoàng Long - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô vinh Su, nguyên quán Tiền Hải - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 18/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Hùng - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Xuân vinh, nguyên quán Nam Hùng - Trực Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Long - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Vinh Quang, nguyên quán Hoàng Long - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị