Nguyên quán Đông Kim - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Ngô Trọng Dừa, nguyên quán Đông Kim - Khoái Châu - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ô Chợ Dừa - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Trọng Khánh, nguyên quán Ô Chợ Dừa - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 4/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Trọng Toàn, nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Trọng Tôn, nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Ngô Trọng Trung, nguyên quán Hương Thủy - Thừa Thiên Huế hi sinh 31/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trọng Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Trọng, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Ngô Văn Trọng, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1920, hi sinh 18/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Trọng, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Trọng Ngô, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh