Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đán, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đán, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liêm Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đán, nguyên quán Liêm Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đán, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 17/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đán, nguyên quán Liêm Trực - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 17/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh