Nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Khâm, nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang hi sinh 16/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Khâm, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Trà Vinh - Cao bằng
Liệt sĩ Khâm Văn Khuệ, nguyên quán Trà Vinh - Cao bằng hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ La Văn Khâm, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hưng hi sinh 7/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Khâm, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Ninh - Đức Thổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Khâm, nguyên quán Phổ Ninh - Đức Thổ - Nghĩa Bình hi sinh 21/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Khâm, nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trung - Đông Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Khâm, nguyên quán Đông Trung - Đông Hải - Thái Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Khâm, nguyên quán Đồng Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Khâm, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 20 - 08 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị