Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Văn Nghinh, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Văn Nghinh, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 2/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Ninh Thắng - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Hoàng Diệu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 10/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hải - Hà Trối (Cối) - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Nghinh, nguyên quán Phú Hải - Hà Trối (Cối) - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Nghinh, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 6/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Tiến - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Văn Nghinh, nguyên quán Cam Tiến - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai