Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Vi Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Bá Vi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Vi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thọ Nghiệp - Xã Thọ Nghiệp - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Phương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vi, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Phương - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vi, nguyên quán Chí Hòa - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Vi, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Vi, nguyên quán Nam Thái - Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Giang – Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Vi, nguyên quán Yên Giang – Yên Hưng - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Vi, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 22/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vi, nguyên quán Phong Thịnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh