Nguyên quán Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ NGÔ VĂN LUYỆN, nguyên quán Ninh Thanh - Hải Hưng, sinh 1960, hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 12/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viễn An - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Xuân Luyện, nguyên quán Viễn An - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trạm Lô - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Luyện Kỷ, nguyên quán Trạm Lô - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viễn An - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Xuân Luyện, nguyên quán Viễn An - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán M Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Luyện, nguyên quán M Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Bá hiến - Xã Bá Hiến - Huyện Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Châu Khê - Phường Châu Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh