Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phụng Hảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng hoà - Xã Quảng Hòa - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Trung - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Hảo, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 19/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hảo, nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá hi sinh 11/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hảo, nguyên quán Liên Giai - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hảo, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hòa - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Hảo, nguyên quán Định Hòa - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 16/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hảo, nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 11/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hảo, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị