Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Ngọc Thắng, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thượng - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Ngọc Thắng, nguyên quán An Thượng - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 4/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Văn - Quang Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Thắng, nguyên quán Đồng Văn - Quang Phong - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Nhơn Mỹ - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC THẮNG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 28/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1968, hi sinh 1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Vương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Đức Vương - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh