Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Quỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngụy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tiến - Xã Tiên Tiến - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Phạm Ngũ Lão - Xã Phạm Ngũ Lão - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán 45 - Tiểu Khu - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngụy Huy Ngọc, nguyên quán 45 - Tiểu Khu - An Hải - Hải Phòng hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Quảng Lợi - Hớn Quản - Bình Long
Liệt sĩ Ngụy Văn Xinh, nguyên quán Quảng Lợi - Hớn Quản - Bình Long, sinh 1956, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngụy Xuân Niên, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngụy Xuân Niên, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngụy Xuân Niên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngụy Tấn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh