Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ ngụy đình quỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngụy Tấn Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngụy Viết Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dầu Tiếng - Thị Trấn Dầu Tiếng - Huyện Dầu Tiếng - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngụy Quốc Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 7/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thủ Đức - Phường Linh Chiểu - Quận Thủ Đức - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Khoa, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 21/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Khoa, nguyên quán Đông Sơn - Sóc Sơn - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Khoa, nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 04/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Xuyên - Bình Quyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Khoa, nguyên quán Phú Xuyên - Bình Quyên - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị