Nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tâm, nguyên quán Minh Hưng - Bù Đăng - Sông Bé, sinh 1965, hi sinh 29/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giá Rai - Minh Hải
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tâm, nguyên quán Giá Rai - Minh Hải hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Tâm, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Tâm, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Tâm, nguyên quán Minh Tân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kê Mô - Đồng Hỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Ngọc Tâm, nguyên quán Kê Mô - Đồng Hỹ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 09/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tâm, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Tâm, nguyên quán Gia Lạc - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Tâm, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 8/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị