Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Bá Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm bá Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Bá Đạt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Bá Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Mỗ - Xã Tây Mỗ - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 15/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Vực - Xã Thượng Vực - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Bá Thập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phúc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm bá Ngân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phúc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên