Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngữ Văn Nghi, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Thắng - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán Tiến Thắng - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lai - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán Thanh Lai - Thanh Liêm - Nam Hà hi sinh 24 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông An - Dĩ An - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán Đông An - Dĩ An - Bình Dương hi sinh 8/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 31 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ngữ, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - TP Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Ngữ, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Ngữ, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 20/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị